Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Togo Cầu thủĐội hình được triệu tập tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Comoros và Kenya vào tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 13 tháng 10 năm 2019, sau trận gặp Guinea Xích Đạo.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Malcolm Barcola | 14 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | 3 | 0 | Lyon II | |
1TM | Abdoul Moubarak Aïgba | 5 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | OTR | |
1TM | Dové Abotchi | 20 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 0 | 0 | JDR Stars | |
2HV | Djené Dakonam (đội trưởng) | 31 tháng 12, 1991 (28 tuổi) | 51 | 0 | Getafe | |
2HV | Hakim Ouro-Sama | 28 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 21 | 0 | Lille B | |
2HV | Tevi Lawson | 8 tháng 8, 1994 (25 tuổi) | 15 | 0 | Livingston | |
2HV | Simon Gbegnon | 27 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 11 | 0 | Béziers | |
2HV | Adewale Olufadé | 21 tháng 8, 1994 (25 tuổi) | 6 | 0 | Union Douala | |
2HV | Wilson Akakpo | 1 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 2 | 0 | Al-Shoulla | |
2HV | Abdoul Bodé | 22 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Togo-Port | |
2HV | Kangnivi Amatchoutchoui | 28 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Gbohloé-Su des Lacs | |
3TV | Lalawélé Atakora | 9 tháng 11, 1990 (29 tuổi) | 45 | 2 | Gabala | |
3TV | Floyd Ayité | 15 tháng 12, 1988 (31 tuổi) | 43 | 11 | Gençlerbirliği | |
3TV | Mathieu Dossevi | 12 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 32 | 5 | Toulouse | |
3TV | Koffi Atchou | 3 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 20 | 1 | Fremad Amager | |
3TV | Ihlas Bebou | 23 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 20 | 1 | Hannover 96 | |
3TV | Gilles Sunu | 30 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 7 | 1 | BB Erzurumspor | |
3TV | Marouf Tchakei | 15 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 6 | 2 | ASKO Kara | |
3TV | Yendoutie Nane | 23 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | ASKO Kara | |
4TĐ | Kodjo Fo-Doh Laba | 27 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 28 | 12 | Al Ain | |
4TĐ | Peniel Mlapa | 20 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 11 | 0 | VVV | |
4TĐ | Ahoueke Denkey | 30 tháng 11, 2000 (19 tuổi) | 8 | 1 | Béziers | |
4TĐ | David Henen | 19 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Charleroi |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Sabirou Bassa-Djeri | 9 tháng 7, 1987 (32 tuổi) | 15 | 0 | Coton Sport | v. Comoros, 10 tháng 9 năm 2019 |
TM | Koffi Adjima | 18 tháng 2, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Togo-Port | v. Bénin, 24 tháng 3 năm 2019 |
TM | Idrissa Ogodjo | 8 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Motemba Pembe | v. Bénin, 24 tháng 3 năm 2019 |
TM | Fadil Soumanou | 31 tháng 12, 1988 (31 tuổi) | 0 | 0 | Koroki | v. Algérie, 18 tháng 11 năm 2018 |
HV | Klousseh Agbozo | 26 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 1 | 0 | Dynamic Togolais | v. Comoros, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Kossi Jean Ozou | 12 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | ASC Kara | v. Comoros, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Maklibè Kouloum | 5 tháng 10, 1987 (32 tuổi) | 20 | 0 | Dynamic Togolais | v. Bénin, 24 tháng 3 năm 2019 |
HV | Kodjovi Djoyagbo | 21 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | OTR | v. Bénin, 24 tháng 3 năm 2019 |
HV | Sadat Ouro-Akoriko | 1 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 40 | 1 | AmaZulu | v. Algérie, 18 tháng 11 năm 2018 |
TV | Kossivi Amededjisso | 31 tháng 12, 2001 (18 tuổi) | 0 | 0 | Leipzig U-19 | v. Guinea Xích Đạo, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Gnama Akaté | 25 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 3 | 1 | Togo-Port | v. Comoros, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Kokouvi Amekoudji | 19 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 1 | 0 | Dynamic Togolais | v. Comoros, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Alaixys Romao | 18 tháng 1, 1984 (36 tuổi) | 69 | 0 | Reims | v. Bénin, 24 tháng 3 năm 2019 |
TV | Bilal Akoro | 14 tháng 12, 1999 (20 tuổi) | 4 | 0 | OTR | v. Bénin, 24 tháng 3 năm 2019 |
TV | Razak Boukari | 25 tháng 4, 1987 (33 tuổi) | 19 | 1 | Châteauroux | v. Bénin, 24 tháng 3 năm 2019 INJ |
TV | Farid Tchadenou | 5 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Dynamic Togolais | v. Algérie, 18 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Emmanuel Adebayor (Đội trưởng) | 26 tháng 2, 1984 (36 tuổi) | 87 | 32 | Kayserispor | v. Bénin, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Placca Fessou | 31 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 13 | 1 | Beerschot | v. Bénin, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Kossi Koudagba | 2 tháng 10, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | ASCK | v. Algérie, 18 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Boko Kokouvi | 8 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Koroki | v. Algérie, 18 tháng 11 năm 2018 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Togo Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Togo http://www.fifa.com/associations/association=tog/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/